Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lủi
|
động từ
(loài vật) chui vào chỗ rậm, chỗ khuất để trốn
lủi như cuốc
bỏ đi lặng lẽ, không cho ai biết
con bé lủi vào chỗ vắng
trạng từ
cây trụi hết lá
Từ điển Việt - Pháp
lủi
|
décamper; déloger sans trompette; déguerpir
tout honteux , il a délogé sans trompette
(săn bắn) se remiser
perdrix qui se remise dans un buisson
complètement
arbre complètement dépouillé (de ses feuilles)
(redoublement ; sens plus fort)