Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lợ
|
tính từ
có vị không mặn, không ngọt, khó ăn
tô canh này sao lợ thế?
có nước biển thấm vào
đồng chua nước lợ (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
lợ
|
d'une saveur sucrée désagréable
(redoublement; sens atténué) un peu sucré et quelque peu désagréable