Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lạc
|
danh từ
cây thuộc họ đậu, lá kép có bốn lá chét, quả mọc cắm xuống, hạt để ăn hay ép dầu
dầu lạc
nhạc ngựa
động từ
đi lầm hướng
lầm đường lạc lối; đi lạc trong rừng
đi xa, không tìm được đường về lại
gà con lạc mẹ
đánh rơi ở đâu đó, chưa tìm ra
quyển sách lạc đâu mất
(giọng nói, mắt nhìn) khác hẳn bình thường
giọng ông ấy lạc đi vì tức giận
Từ điển Việt - Pháp
lạc
|
(thực vật học) arachide; cacahuète
huile d'arachide
arachides torréfiées ; cacahuètes torréfiées
se perdre; s'égarer
se perdre dans la forêt
la lettre s'est égarée
qui trahit une grande émotion; qui trahit un état de grande excitation (en parlant de la voix)
égaré (en parlant d'un regard)
être mort de peur ; tomber en syncope ; être évanoui