Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
kép
|
danh từ
người đàn ông trong các ngành kịch hát dân tộc
vai kép chánh
người đệm đàn cho hát văn, hát ả đào
tính từ
vật có hai thành phần đi liền nhau
xà kép
áo may hai lần vải
áo kép
(từ cũ) người đỗ tú tài hai lần trong khoa thi hương
Từ điển Việt - Pháp
kép
|
(từ cũ, nghĩa cũ) acteur; comédien
accompagnateur (des chanteuses)
double; doublé; composé
fleur double
veste doublée
feuille composée
(âm nhạc) redoublé
intervalle redoublé
rigueurs du climat ; intempéries
toutes sortes de désavantages
( từ cũ) kép
deux fois bachelier