Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
khinh suất
|
tính từ
xem nhẹ, thiếu thận trọng
Có lẽ châm nến xong, cô vứt bỏ cái bật lửa của anh, thói khinh suất chỉ riêng thấy ở Hoan. (Phan Hồn Nhiên)
Từ điển Việt - Pháp
khinh suất
|
inconsidéré; irréfléchi
action irréfléchie
parler de façon inconsidérée ; parler inconsidérément ; parler à la légère