Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
khê
|
danh từ
khe núi
khê sơn, tiểu khê
(đông y) lỗ hở trên da, thịt để khí lưu thông
tính từ
cơm, cháo nấu quá lửa
cơm khê
vốn liếng bị đọng lại
tiền khê vốn đọng
giọng nói bị lạc đi
giọng khê đặc
bài tổ tôm, có khàn quên dậy
Từ điển Việt - Pháp
khê
|
qui sent le brûlé
riz qui sent le brûlé
enroué
voix enrouée
avorter
tontine qui est avortée