Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
kệch cỡm
|
tính từ
khó nhìn; khó nghe
Thế rồi họ kéo nhau đi, sau mấy mồi thuốc lào rít đến tụt nõ và sau mấy câu chào hỏi kệch cỡm ngô nghê. (Nguyễn Tuân)
Từ điển Việt - Pháp
kệch cỡm
|
grossier; fruste; rude
manières grossières ; manières frustes
homme rude
burlesque; loufoque