Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
kíp
|
danh từ
bộ phận gây nổ ở lựu đạn, mìn
kíp bom
nhóm người được tổ chức để cùng làm việc với nhau
bốn người cùng một kíp
tính từ
không thể chậm trễ
việc kíp phải đi ngay; xuân đường kíp gọi Sinh về hộ tang (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
kíp
|
équipe
une équipe d'ouvriers
équipe de nuit
détonateur
détonnateur de mine
pressé; urgent
affaire très pressée
cas urgent
se presser; se hâter