Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
inh ỏi
|
tính từ
ồn ào, lộn xộn
Cứ xong một lần tụng niệm lại có đánh trống lớn, trống con, thanh la, não bạt, nghe rất là inh ỏi. (Khái Hưng)
Từ điển Việt - Pháp
inh ỏi
|
strident; stridulant
sifflet strident
cris stridulants des insectes