Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hạt nhân
|
danh từ
phần trung tâm của nguyên tử, có điện tích dương
lò phản ứng hạt nhân
thành phần trung tâm, nòng cốt của một hệ thống
Các nhà tư tưởng phương Đông coi tính bản thiện là hạt nhân cơ bản tạo nên con người. (Nguyễn Huy Thiệp)
Từ điển Việt - Pháp
hạt nhân
|
noyau
noyau d'un atome
bombe thermonucléaire
guerre nucléaire
énergie nucléaire
réaction nucléaire
fission nucléaire
physique nucléaire