Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
héo hắt
|
tính từ
mất đi vẻ tươi tắn
(...) nhưng ông càng ngày càng yếu mà bà thì cứ cằn cỗi héo hắt lại như mấy cây khô, chẳng sinh nở gì cả. (Thạch Lam)
Từ điển Việt - Pháp
héo hắt
|
dépérir; s'étioler
santé qui dépérit
enfant qui s'étiole