Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
gân
|
danh từ
dây chằng nối cơ với xương
bong gân, gân hươu
tĩnh mạch nổi lên, có thể nhìn thấy rõ dưới da
tay nổi gân xanh
đường nổi trên bề mặt như những đường gân
gân lá mía, gân đá
bắp thịt, về mặt biểu hiện của thể lực (kết hợp hạn chế)
lên gân, nắn gân
tính từ
giỏi
Anh ấy làm được à? Gân thật!
bướng bỉnh
cãi gân
Từ điển Việt - Pháp
gân
|
(giải phẫu học) tendon
tendon rotulien
tirant
tirant de la viande de boeuf
(sinh vật học, sinh lý học) nervure (d'une feuille, d'une aile d'insecte)
veine
main qui présente des veines apparentes sous la peau ; main veinée
(từ cũ, nghĩa cũ) nerf
se fouler des nerfs
(thông tục) calé; épatant
il est très calé en mathématiques
entêté
bệnh gân ( y học)
ténopathie
đau gân ( y học)
ténalgie
ténotomie
ténopexie
ténosite