Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giao thiệp
|
động từ
tiếp xúc, có mối quan hệ xã hội với người nào đó (thường là về công việc)
giao thiệp rộng rãi; Nhưng những dịp sang chơi bến Sen rất ít, vì người ở bên này không hay giao thiệp với người bên ấy. (Thạch Lam)
Từ điển Việt - Pháp
giao thiệp
|
être en relation avec; se mettre en rapport avec; lier commerce avec; avoir des liaisons avec
relation; rapport;commerce; liaison; fréquentation