Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giấc
|
danh từ
từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian ngủ
ngủ một giấc tới sáng; thức giấc vì tiếng ồn
từ dùng để chỉ một tổng thế nói chung những điều mơ thấy trong khi ngủ
giấc mộng đẹp; giấc mơ kỳ lạ
khoảng thời gian tương đối ngắn nào đó trong ngày, coi như một thời điểm
Thằng Đực quả quyết bảo với anh rằng giấc này coi như không có pháo bắn. (Anh Đức)
động từ
(từ cũ) ngủ
Dặn hắn nói với trấn thủ rằng buổi sớm lúc trấn thủ còn đương giấc có một bọn dân đến xin hầu nhưng hắn đã đuổi ra, chỉ giữ đơn để nộp ngài. (Khái Hưng)
Từ điển Việt - Pháp
giấc
|
somme; sommeil
dormir d'un bon somme ; dormir d'un sommeil de plomb
songe pendant lequel on voit son pays natal
songe qui prouve la vanité de la vie
beau songe
sommeil éternel