Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giả điếc
|
tính từ
làm như không nghe thấy
Trong thiên hạ có anh giả điếc, Khéo ngơ ngơ ngác ngác ngỡ là mây. (Nguyễn Khuyến)
Từ điển Việt - Pháp
giả điếc
|
faire la sourde oreille
faire semblant de ne rien savoir