Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
gián tiếp
|
tính từ
không có liên hệ thẳng với đối tượng mà thông qua người hay vật trung gian
Ba khéo sắp đặt để cho lời khuyên đứa này còn có thể gián tiếp khuyên đứa kia. (Võ Hồng)
Từ điển Việt - Pháp
gián tiếp
|
indirect; médiat; oblique
influence idirecte
cause médiate
Cách gián tiếp ( ngôn ngữ học)
cas obliques
critiquer de façon indirecte ; critiquer indiectement