Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
gặm nhấm
|
động từ
làm cho tinh thần huỷ hoại dần từng ít một (nghĩa bóng)
Không có ai chia sẻ, anh ta chỉ biết gặm nhấm nỗi buồn một mình.
danh từ
tên gọi nhóm động vật có vú không có răng nanh mà có đôi răng cửa dài và sắc để gặm, khoét gồm chuột, thỏ...
Từ điển Việt - Pháp
gặm nhấm
|
(động vật học) rongeur
animaux rongeurs