Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
dù
|
danh từ
đồ dùng cầm tay hoặc cắm xuống đất, để che mưa nắng
che dù
phương tiện bằng vải, lợi dụng sức cản của không khí để tốc độ rơi xuống của người hay vật được nhẹ nhàng
nhảy dù nghệ thuật
binh chủng nhảy dù
tiểu đoàn dù
kết từ
mặc dầu
dù đi xa tôi vẫn luôn nhớ diều đó; ông ấy tốt bụng dù hơi gàn
Từ điển Việt - Pháp
dù
|
parapluie; ombrelle
parachute
lâcher d'un avion avec un parachute ; parachuter
saut en parachute
malgré; malgré que; bien que; quoique
malgré ses ordres, ja n'accepterai pas
bienqu'il y ait des difficultés