Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
dái
|
danh từ
như bìu dái
củ hoặc trái con mọc cạnh củ hay trái một số cây
dái mít
tính từ
gia súc chưa thiến
lợn dái
động từ
(từ cũ) sợ và có phần nể
khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
dái
|
(thô tục) les bourses; scrotum
non châtré
(từ cũ, nghĩa cũ, ít dùng) craindre
quand on est sage , on se fait craindre par les autres , quand on est sot , on attire la pitié , mais quand on n'est ni l'un ni l'autre , on sera l'objet de l'aversion d'autrui