Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
câu
|
danh từ
ngựa con đang sức lớn
bồ câu
đàn chim câu trắng
nhóm từ diễn đạt một ý trọn vẹn
câu hỏi; câu phủ định
lưỡi câu, nói tắt
vác cần đi câu
động từ
bắt tôm, cá,... bằng lưỡi câu có mắc mồi buộc ở đầu một sợi dây
đi câu mực
dụ một cách khéo léo để kiếm lợi
câu khách mua hàng
móc và chuyển vật nặng từ dưới lên bằng cần cẩu
xe cần cẩu
bắn đạn theo hình cầu vồng
đại bác câu trúng lô cốt
Từ điển Việt - Pháp
câu
|
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) jeune cheval
(cũng nói bồ câu ) pigeon; colombe
phrase
construire une phrase
phrase simple
phrase comflexe
phrase exclamative
interrogative
pêcher à la ligne
pêcher des poissons à la ligne
attirer adroitement
le marchand attire adroitement les clients
prendre avec un crochet; soulever avec un crochet
la grue soulève les marchandises avec un crochet
tirer de loin sur un objectif (en parlant d'un projectile)
tirer de loin un coup de canon sur le blochaus ennemi
(ít dùng) hameçon
entendre mal ; entendre à peine