Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cáy
|
danh từ
cua sống nước lợ, có một càng lớn, chân có lông, dùng làm mắm
mắm cáy; ăn cáy ngáy o o, ăn thịt bò lo ngay ngáy (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
cáy
|
crabe des eaux saumâtres
poltron (peureux) comme un lièvre; qui a du sang de poulet; qui a peur de son ombre