Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
chày
|
danh từ
đồ dùng bằng gỗ, sứ, kim loại để giã nhỏ một vật
chày giã tiêu; chày giã gạo
vồ bằng gỗ để đánh chuông chùa
ngọn đèn khêu nguyệt tiếng chày nện sương (Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
chày
|
pilon
le pilon et le mortier
marteau
Chày khuya mấy tiếng chuông vang bên chùa ( Nguyễn Huy Tự)
à une heure tardive de la nuit , quelques coups de marteau firent résonner la cloche de la pagode