Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cặp
|
danh từ
quang gồm những thanh tre cứng để gánh lúa, gánh mạ
gánh cặp mạ về nhà
gồm hai thanh cứng để kẹp đồ vật và giữ chặt
cặp than; cặp tóc
đồ dùng bằng da, vải, nhựa, có nhiều ngăn để đựng giấy tờ, sách vở,...
cặp hồ sơ; cặp học sinh
gồm hai người, hai vật cùng loại liên quan với nhau
cặp mắt; cặp lợn
động từ
giữ chặt lại bằng cái cặp
cặp áo quần trên dây cho khỏi rơi
đặt nhiệt kế vào nách, để đo thân nhiệt
cặp nhiệt độ
quan hệ với nhau thành một đôi
cặp vợ chồng mới cưới
men theo
đi cặp hè đường
Từ điển Việt - Pháp
cặp
|
paire; couple
une paire de pigeons
une paire de lunettes
un paire d'yeux noirs
un couple d'amants
vivre en couple
(từ cũ, nghĩa cũ) casier (à livres)
cartable; serviette
pincer; retenir avec une pince
pincer une barre de fer
mettre sous l'aisselle
mettre le thermomètre mésdical sous l'aisselle (pour prendre la température)
pince; pincette; épingle
pince (épingle le linge)
pincettes à feu
longer
longer la côte
accoster; aborder
aborder au port
lier
se lier d'amitié
coupler