Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cải tiến
|
động từ
sửa đổi cho tiến bộ hơn trước
cải tiến chất lượng; cải tiến lề lối quy trình sản xuất; Úi, thủ trưởng Ngoạn không biết chứ, đêm qua lúc gà gáy có đến ba thằng bẻ rào chui vào định mổ trục xe cải tiến. (Ma Văn Kháng)
Từ điển Việt - Pháp
cải tiến
|
perfectionner; parfaire
perfectionner la technique
perfectionner une méthode
parfaire son travail
perfectionnement