Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cả tin
|
tính từ
quá tin người khác, thiếu suy nghĩ
Thằng Minh nhiều tuổi hơn Sẹo, thấy nó cả tin như thế vội bĩu môi: - Đấy mày xem, Tám Bính lại như chị Tư Khuyên dạo trước thôi! (Nguyên Hồng)
Từ điển Việt - Pháp
cả tin
|
crédule; naïf; qui est un gobeur; qui est un gogo
Air naïf
naïf
crédulité; naïveté