Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
càn rỡ
|
tính từ
ngang ngược, bậy bạ
Phần vì giận mình đi nhầm, phần tức thằng con ăn nói càn rỡ, tôi đập tay xuống bàn, hét lên... (Nguyễn Nhật Ánh)May mà trời lại còn cho tôi lại một ít trí khôn nên cái việc càn rỡ mà tôi nghĩ đó, tôi không bao giờ làm cả. (Vũ Bằng)
Từ điển Việt - Pháp
càn rỡ
|
déréglé; dévergondé
des jeunes gens dévergondés