Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
càn quét
|
động từ
đến một nơi để bắt bớ, giết chóc hàng loạt
Bà nói vắn tắt cho tôi biết là tháng tám năm ấy, sau khi tôi đi khỏi được vài ngày, quân Pháp về làng, càn quét và bắt nhiều người đem đi, trong số đó có ông giáo. (Vũ Bằng)
Từ điển Việt - Pháp
càn quét
|
ratisser
les troupes ennemies ratissent toute la région
ratisser à maintes reprises
opération de ratissage