Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ba chỉ
|
danh từ
phần thịt lợn ở bụng, có ba thớ nạc xen với mỡ
Thịt ba chỉ thái ngâm nước hàng, ướp hành, nướng thơm ngạt mũi. (Ma Văn Kháng)
tính từ
loại vải the tốt, có ba đường chỉ lớn, hai đường chỉ nhỏ
chiếc áo tứ thân the ba chỉ
Từ điển Việt - Pháp
ba chỉ
|
viande du ventre du porc (qui a trois filets de chair au milieu de la graisse)