Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
an phận
|
động từ
bằng lòng với cuộc sống, địa vị của mình
Một là an phận chờ duyên. (Phan Trần) Đấy là một sự an phận buồn rầu và khổ não, tràn lấp hết cả những sở ước của đời anh. (Thạch Lam)
Từ điển Việt - Pháp
an phận
|
être content de son sort; se contenter de sa situation
se contenter de son sort et ne pas s'écarter de la norme