Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
xuống
|
động từ
Di chuyển đến chỗ thấp hơn.
Xuống đồi; xuống xe.
Giảm mức độ, số lượng.
Trời rét, nhiệt độ xuống; hàng xuống giá; bánh xe xuống hơi.
Hạ cấp bậc, địa vị.
Ông ta phạm lỗi nên bị xuống chức.
Di chuyển từ cao đến thấp, từ nhiều đến ít.
Chiếc xe lao thẳng xuống sông; nhìn xuống sàn.
Chuyển đến nơi thấp (trong không gian)
Mặt trời xuống gần chân núi.
Từ điển Việt - Pháp
xuống
|
descendre
descendre de cheval
Từ Yên Bái xuống Hà Nội
descendre de Yênbaï à Hanoï
baisser
les prix ont baissé
la marée baisse
la température a baissé
(từ cũ, nghĩa cũ) notifier (aux autorités inférieures)
notifier par ordonnance (en parlant d'un roi)
vers le bas; en bas
regarder en bas
tomber (en bas)