Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
vệ
|
danh từ
Bờ, rìa, mép đất.
Vệ đường; bệ sông.
Đơn vị quân đội thời phong kiến, khoảng 500 người.
Vệ quốc quân.
Từ điển Việt - Pháp
vệ
|
bord; bordure
bord de la route
(sử học) corps de troupes