Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
vãi
|
danh từ
Người phụ nữ có tuổi chuyên đi chùa lễ Phật.
Người đàn bà có tuổi tu đạo Phật; sư nữ.
động từ
Ném ra nhiều phía.
Vãi hạt giống; vãi thóc cho gà.
Rơi lung tung; rơi rãi rác.
Bao thủng, gạo vãi dọc đường; nhặt hạt ngô vãi dưới đất.
Thoát ra khỏi cơ thể do không kiềm chế được.
Sợ vãi đái.
Từ điển Việt - Pháp
vãi
|
bonzesse
(tiếng địa phương) fidèle habituée des pagodes
éparpiller; disséminer; répandre çà et là
répandre çà et là du maïs sur le sol
semer
semer le riz
(tiếng địa phương) lancer
lancer le filet
(thông tục) laisser échapper (lâcher) malgré soi
laisser échapper de l'urine malgré soi
lâcher un pet malgré soi