Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trực
|
động từ
có mặt thường xuyên và trong thời gian cần thiết để giải quyết những việc có thể xảy ra
bác sĩ trực;
(...) bảy chiếc xe cao-su đã trực sẵn cả ở vệ đường (Nguyễn Công Hoan)
tính từ
thẳng thắn
chị ấy có tính trực
Từ điển Việt - Pháp
trực
|
droit.
une personnes très droite.
être de service; être de garde.
soldat (qui est) de service.
veiller.
veiller auprès d'un malade.