Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thầy
|
danh từ
người dạy học, nói chung
muốn sang thì bắc cầu kiều, muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy (ca dao);
công cha cũng trọng, nghĩa thầy cũng sâu (tục ngữ)
người có trình độ hướng dẫn, ý xem trọng
nhà văn Nguyễn Tuân là bậc thầy về tuỳ bút
từ chỉ người làm văn hoá hoặc viên chức hạng trung, thời phong kiến
thầy tú; thầy cai; thầy lang
chủ, trong xã hội cũ
trước thầy sau tớ lao xao (Truyện Kiều); thay thầy đổi chủ (tục ngữ)
từ để gọi cha trong gia đình nhà nho hoặc trung lưu thời trước
em về xin mẹ xin thầy, cho anh kiếm đĩa trầu đầy lên chơi (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
thầy
|
maître.
maître de musique
Lénine, le maître de la révolution mondiale
le maître marchant devant son valet.
(từ cũ, nghĩa cũ) mot placé par déférence devant les noms désignant certains fonctionnaires et des personnes exerçant des professions libérales
père.
mon père est absent
vous(quand on s'adresse à son maître, à son père , à un jeune fonctionnaire , à un médecin , à un avocat ..., et dans l'ancien temps à un mandarin de rang inférieur)
je vous ai écrit, papa
je vous demande la permission de m'absenter demain
vous allez me faire un rapport détaillé à ce sujet.
deux patrons font chavirer la barque