Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tình cờ
|
tính từ
không liệu trước, không chờ đợi mà xảy ra
tình cờ chẳng hẹn mà nên, mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường (Truyện Kiều);
em là con gái Kẻ Mơ, em đi bán rượu tình cờ gặp anh (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
tình cờ
|
fortuitement ; par hasard.
rencontrer qqn par hasard
fortuit.
événement fortuit.
une rencontre fortuite