Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
suốt
|
danh từ
ống nhỏ bằng tre, dùng quấn sợi đặt trong thoi dệt vải
đánh thêm mấy suốt chỉ
động từ
tuốt
suốt lúa
tính từ
từ đầu này tới đầu kia, không cách quãng
đi suốt đoạn đường; thùng nước trong suốt
liên tục từ khi bắt đầu đến lúc kết thúc
thao thức suốt đêm; làm việc suốt từ sáng đến tối
Từ điển Việt - Pháp
suốt
|
(ngành dệt) bobine de trame; espolin; canette;
enrouler le fil sur les bobine de trame; renvider.
tout le long de; tout.
tout le long de la route;
toute l'année;
veiller toute la nuit jusqu'au matin;
tout le hameau.
durant.
parler une heure durant.
direct.
train direct.