Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
rừng
|
danh từ
vùng đất rộng có nhiều cây mọc tự nhiên hoặc do người trồng
đố ai quét sạch lá rừng, để anh khuyên gió gió đừng rung cây (ca dao)
tập hợp một số lượng rất lớn
rừng người; một rừng cờ
tính từ
thú không được thuần dưỡng
lợn rừng; bò rừng
người chưa văn minh
anh mới ở rừng ra hay sao mà không biết gì thế?
Từ điển Việt - Pháp
rừng
|
forêt; bois.
traverser un bois
se promener dans les bois
s'enfoncer dans la forêt
une forêt de drapeaux
porter de l'eau à la mer
reboiser
les arbres cachent la forêt
d'abondance de ressources naturelles
grandes richesses