Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phơi
|
động từ
trải ra, giăng lên ở chỗ thoáng cho khô
phơi quần áo; tháng ba thì đậu đã già, ta đi ta hái về nhà phơi khô (ca dao)
để lộ cho ai cũng thấy
thành xây khói biếc non phơi bóng vàng (Truyện Kiều); gầy chi xương sống xương sườn phơi ra (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
phơi
|
sécher au soleil; faire sécher au soleil
sécher ses vêtements au soleil
faire sécher du paddy au soleil
étaler; exposer; découvrir
veste non boutonnée qui découvre le ventre