Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nút
|
động từ
đậy kín bằng cái nút
cần nút thật kín hũ mắm
như mút
thằng bé nút que kem
danh từ
vật tròn, nhỏ đóng cho kín miệng chai, lọ
đóng nút chai rượu
nơi hai đầu dây buộc vào nhau
buộc thắt nút
nơi giao nhau của nhiều đoạn đường
cải tạo nút giao thông
điểm trọng yếu
phải hiểu cái nút của tác phẩm là ở đâu
núm nhỏ để điều khiển máy, động cơ, hệ thống điện
bấm nút điện
cúc
nào ai thay nút đổi khuy cũng đừng (ca dao)
tập hợp nhiều người với nhau
thoát cho nhanh kẻo chết cả nút
Từ điển Việt - Pháp
nút
|
boucher
boucher une bouteille
bouchon; tampon
bouchon de bouteille
noeuds
noeud coulant
bouton
tourner le bouton d'un poste de radio
Nút áo ( tiếng địa phương)
bouton de veste (de veston, de robe, de chemise)
(tiếng địa phương) tapée ; bande
amener une bande d'enfants
(tiếng địa phương) như mút
enfant qui suce le lait
guerre presse-bouton
tous ensemble
décapsuleur ; tire-bouchon ; ouvre-bouteilles