Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nhíu
|
động từ
co hai bên lông mày lại gần nhau khi có điều giận dữ hoặc đang suy nghĩ
(...) Nấm nhíu mày lại một lúc (Nguyên Hồng)
khâu liền hai mép lại
chị ngồi nhíp lại túi áo cho em
Từ điển Việt - Pháp
nhíu
|
coudre les deux bords d'une déchirure (sur un vêtement)
plisser; froncer
plisser les yeux
coudre en plissant
froncer les sourcils
(redoublement sens atténué)