Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nọc
|
danh từ
chất độc tiết ra từ tuyến đặc biệt của một số loài vật
miệng hùm nọc rắn ở đâu chốn này (Truyện Kiều)
cọc đóng xuống đất để căng người ra đánh
cọc cắm xuống cho cây thân leo bám vào
phần bài tổ tôm hay tài bàn để cả làng lần lượt rút
nọc tiêu
động từ
căng người ra để đánh
Từ điển Việt - Pháp
nọc
|
venin
venin de serpent
dard; aiguillon (d'abeille )
(đánh bài, đánh cờ) talon
retourner le talon
(từ cũ, nghĩa cũ) (cũng nói nọc cổ ) étendre par terre (pour donner la bastonnade)
piquets (auxquels on attachait un condamné à la bastonade)