Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
liễn
|
danh từ
đồ đựng thức ăn bằng sành, sứ, có nắp đậy
liễn cơm
dải vải, giấy hoặc tấm gỗ dùng để viết, khắc câu đối
đi mừng thọ một đôi liễn
Từ điển Việt - Pháp
liễn
|
soupière
soupière de potage
(từ cũ, nghĩa cũ) panneaux parallèles; kakémono