Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lệnh
|
danh từ
điều cấp trên truyền cho cấp dưới thi hành
nhận lệnh công tác
văn bản có tính chất pháp luật do chủ tịch nước ban hành
lệnh ân xá
văn bản cho phép làm việc gì
kí lệnh xuất kho
thanh la để báo hiệu lệnh, thời xưa
đánh lệnh
(tin học) tín hiệu báo cho máy tính cần thực hiện một thao tác nào đó
vật để báo hiệu lệnh
phất cờ lệnh
động từ
ra lệnh
Từ điển Việt - Pháp
lệnh
|
(từ cũ, nghĩa cũ) timbale servant à donner l'ordre
ordre; injonction
donner l'ordre
des injonctions pressantes
mandat
mandat d'arrêt
mandat de paiement
décret
décret du Président du Conseil d'Etat
décréter
décreter la mobilisation génerale