Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hãm
|
động từ
cách để lấy nước cốt của chè hay dược liệu
hãm ấm chè xanh; hãm siêu thuốc
làm cho giảm bớt hoặc ngừng hoạt động
hãm phanh xe đạp
bao vây, không cho tự do hoạt động
hãm đồn địch
hát câu chuốc rượu mời khách (hát ả đào)
câu hãm lả lơi
mắc vào
bị hãm trong thế kẹt
giữ cho tiết không đông
hãm tiết lợn
tính từ
làm cho gặp điều không may
mới sáng sớm sao mặt nhìn hãm thế
Từ điển Việt - Pháp
hãm
|
freiner; arrêter; retenir
voiture qui freine bien
arrêter une machine
retenir un cheval
empêcher la coagulation
empêcher la coagulation du sang d'un canard
(từ cũ, nghĩa cũ) retenir la fumée dans la bouche
frein
serrer les freins
encercler; assiéger; cerner
l'ennemi était encerclé dans le citadelle
cerner une position fortifiée
assiéger une forteresse
infuser
infuser du thé