Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hà tiện
|
tính từ
bủn xỉn, không dám chi tiêu
Ông Bỉnh sứt tính tình hà tiện, cơm ăn cả đời chỉ có muối vừng, cá khô. (Nguyễn Huy Thiệp)
Từ điển Việt - Pháp
hà tiện
|
avare; chiche
une personne avare ; avare
chiche de ses paroles
như hà tiện (en parlant notamment des personnes qui n'ont pas une vie suffisamment aisée