Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
gầm
|
danh từ
khoảng trống kể từ mặt nền đến đáy của một số vật xây dựng hoặc kê bên trên
gầm tủ; gầm cầu
động từ
(thú vật) phát ra tiếng kêu vang, mạnh, dữ dội
hổ gầm, báo gầm
phát ra tiếng kêu to, vang, làm rung chuyển xung quanh
đại bác nổ gầm, sóng gầm
xem gằm
Từ điển Việt - Pháp
gầm
|
espace situé au-dessous de
espace situé au-dessous d'une table
rugir; feuler
le lion rugit
le tigre feule
gronder
le canon gronde
(thân mật) crier fort
pourquoi cries-tu si fort ?
như gằm