Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
găm
|
động từ
làm cho một vật bị mắc vào một vật khác bằng một vật nhỏ hình dài, có một đầu nhọn
găm tờ giấy lên vách, dùng kim găm lại
bị mắc sâu vào vật khác sau khi đâm thủng vào (thường nói về những vật nhọn, sắc cạnh)
bị dằm găm vào tay, viên đạn găm vào đùi
giấu tiền khi đánh bạc
Khi được, bao giờ hắn cũng găm tiền.
giữ rịt thứ gì đó (thường là hàng hoá) không chịu đưa ra, nhằm mưu lợi riêng
cô ta găm những cuốn sách quý, nhà đầu tư găm hàng
ướp (gia vị)
thịt bò găm tỏi, gà găm gừng
danh từ
vật nhỏ bằng tre, gỗ, hoặc kim loại có đầu nhọn, dùng để găm
Từ điển Việt - Pháp
găm
|
épingler
épingler des billets de banque
garder secrètement; garder pour soi
garder pour soi ses livres sans les prêter aux autres
épingle (en bambou ou en métal)