Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giặc
|
danh từ
kẻ tổ chức thành lực lượng vũ trang chuyên đi cướp phá, làm rối loạn an ninh, gây nên tai hoạ cho một vùng hay một nước
Trời ơi sinh giặc làm chi, Cho chồng tôi phải ra đi chiến trường. (ca dao)
kẻ tìm cách lật đổ những người cầm quyền bằng bạo lực, trong xã hội cũ (theo cách gọi của tần lớp thống trị)
Được làm vua, thua làm giặc. (Tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
giặc
|
rebelle
la victoire vous conduit au trône , la défaite fait de vous un rebelle
pirate; brigand; bandit
envahisseur; agresseur
combattre les agresseurs