Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ghê
|
động từ
cảm giác muốn rùng mình, khi thần kinh bị kích thích bất thường
bị ghê răng; nghe nói đã thấy ghê
có cảm giác sợ tiếp xúc, chỉ mới trông thấy đã rùng mình
ghê con rắn
tính từ
có những điểm nào đó ở mức độ khác thường, làm cho người khác khâm phục, nể sợ
Trông bé thế mà ghê lắm, cái gì cũng biết đấy!
có những biểu hiện ở mức độ khác thường, tác động mạnh đến cảm giác, đến nhận thức
nghĩ ngợi rất ghê; thương ghê
Từ điển Việt - Pháp
ghê
|
avoir en horreur; s'effrayer
avoir en horreur des sangsues
s'effrayer des saletés
avoir le frisson
avoir le frisson à cause du froid
terrible; affreux; horrible; formidable
un froid terrible
il fait terriblement froid ; il fait froid de façon terrible
laideur affreuse
à corsaire, corsaire et demi ; à malin , malin et demi
(redoublement ; sens atténué) avoir un léger frisson