Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
gớm
|
động từ
cảm giác ghê tởm
gớm! bẩn quá
tính từ
dữ tợn, khiến người ta sợ
ông ghê bà cũng gớm (tục ngữ)
khác thường
con bé cũng gớm lắm chứ chẳng vừa
cảm từ
ý trách móc hay ngạc nhiên
gớm! đùa tí đã giận; đẹp gớm!
Từ điển Việt - Pháp
gớm
|
avoir en horreur; abhorrer
terrible; formidable
il est très terrible
tu es formidable , hein !
il fait une chaleur terrible
diantre! beuh!
diantre ! que c'est cher !
beuh ! que c'est beau !